Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
羽毛 vũ mao
1
/1
羽毛
vũ mao
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lông chim và lông thú, tức lông vũ và lông mao — Chỉ vây cánh lớn, thế lực mạnh.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Anh vũ [Tiễn vũ] - 鸚鵡【翦羽】
(
Đỗ Phủ
)
•
Bát nguyệt thập ngũ dạ nguyệt kỳ 1 - 八月十五夜月其一
(
Đỗ Phủ
)
•
Hoa gian tập tự - 花間集敘
(
Âu Dương Quýnh
)
•
Lý Bạch điếu ngao - 李白釣鰲
(
Nguyễn Khuyến
)
•
Ngẫu đề công quán bích kỳ 2 - 偶題公館壁其二
(
Nguyễn Du
)
•
Nội phụ - 內附
(
Lê Tắc
)
•
Oanh - 鶯
(
Lý Trung
)
•
Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦
(
Nguyễn Bá Thông
)
•
Thù Cố Huống kiến ký - 酬顧況見寄
(
Bao Cát
)
•
Tử quy - 子規
(
Ngô Dung
)
Bình luận
0